VIETNAMESE

tài liệu pháp lý

văn bản pháp luật

word

ENGLISH

legal documents

  
NOUN

/ˈliːɡəl ˈdɒkjʊmənts/

legal papers

“Tài liệu pháp lý” là các văn bản, tài liệu được sử dụng trong các vấn đề liên quan đến pháp luật.

Ví dụ

1.

Luật sư đã xem xét tất cả các tài liệu pháp lý.

The lawyer reviewed all legal documents.

2.

Tài liệu pháp lý phải được ký bởi cả hai bên.

Legal documents must be signed by both parties.

Ghi chú

Từ Legal documents là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luậtquản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legislative papers – Văn bản pháp quy Ví dụ: All legal documents must conform to the national system of legislative papers. (Tất cả tài liệu pháp lý phải tuân theo hệ thống văn bản pháp quy quốc gia.) check Regulatory materials – Tài liệu quy định Ví dụ: Ministries regularly update legal documents and regulatory materials for guidance. (Các bộ ngành thường xuyên cập nhật tài liệu pháp lý và tài liệu quy định để hướng dẫn.) check Official legal texts – Văn bản pháp luật chính thức Ví dụ: Citizens can access all official legal texts through the legal documents portal. (Người dân có thể truy cập tất cả văn bản pháp luật chính thức qua cổng tài liệu pháp lý.)