VIETNAMESE
Liệu pháp chữa bệnh nhờ tập luyện và không dùng thuốc
Phục hồi chức năng
ENGLISH
Physical rehabilitation
/ˈfɪzɪkl ˌriːhæbɪlɪˈteɪʃən/
Non-drug therapy
“Liệu pháp chữa bệnh nhờ tập luyện” là cách điều trị bệnh thông qua tập luyện thể chất mà không dùng thuốc.
Ví dụ
1.
Liệu pháp chữa bệnh nhờ tập luyện cải thiện khả năng vận động.
Physical rehabilitation improves mobility.
2.
Liệu pháp chữa bệnh nhờ tập luyện hỗ trợ phục hồi sau chấn thương.
Physical rehabilitation supports recovery after injury.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Physical rehabilitation nhé!
Physiotherapy - Vật lý trị liệu
Phân biệt: Physiotherapy tập trung vào việc sử dụng các bài tập và kỹ thuật phục hồi chức năng cơ thể.
Ví dụ:
Physiotherapy helped him regain mobility after the accident.
(Vật lý trị liệu đã giúp anh ấy khôi phục khả năng di chuyển sau tai nạn.)
Therapeutic exercise - Bài tập trị liệu
Phân biệt: Therapeutic exercise nhấn mạnh vào các bài tập cụ thể để điều trị bệnh.
Ví dụ:
Therapeutic exercise is an integral part of physical rehabilitation.
(Bài tập trị liệu là một phần không thể thiếu của liệu pháp phục hồi chức năng.)
Occupational therapy - Trị liệu nghề nghiệp
Phân biệt: Occupational therapy tập trung vào việc khôi phục chức năng cơ thể qua các hoạt động hàng ngày và nghề nghiệp.
Ví dụ: Occupational therapy supported his recovery after a stroke. (Trị liệu nghề nghiệp đã hỗ trợ quá trình phục hồi của anh ấy sau cơn đột quỵ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết