VIETNAMESE

chưa luyện

chưa huấn luyện

word

ENGLISH

untrained

  
ADJ

/ʌnˈtreɪnd/

inexperienced

"Chưa luyện" là trạng thái chưa qua đào tạo hoặc chưa được huấn luyện.

Ví dụ

1.

Những tân binh chưa luyện gặp khó khăn với các bài tập cơ bản.

The untrained recruits struggled with basic drills.

2.

Binh lính chưa luyện thiếu kỷ luật trong chiến đấu.

Untrained soldiers lack discipline in combat.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Untrained nhé! check Inexperienced – Thiếu kinh nghiệm Phân biệt: Inexperienced chỉ người chưa có kinh nghiệm, chưa được rèn luyện hoặc chưa tiếp xúc với công việc hoặc hoạt động nhất định. Ví dụ: The untrained recruits lacked the skills of experienced soldiers. (Những tân binh chưa qua luyện tập thiếu kỹ năng so với các binh sĩ giàu kinh nghiệm.) check Untaught – Chưa được dạy Phân biệt: Untaught đề cập đến những người chưa được dạy hoặc chưa được đào tạo về một kỹ năng, kiến thức hoặc công việc cụ thể. Ví dụ: The untrained staff were untaught in the use of new equipment. (Nhân viên chưa qua luyện tập chưa được dạy cách sử dụng thiết bị mới.) check Raw – Thô sơ, chưa được đào tạo Phân biệt: Raw mô tả tài năng hoặc kỹ năng chưa được mài giũa, thô sơ và chưa qua huấn luyện. Ví dụ: The coach worked hard to develop the raw talent of the untrained athletes. (Huấn luyện viên đã nỗ lực để phát triển tài năng thô sơ của các vận động viên chưa qua luyện tập.)