VIETNAMESE
phép chữa bệnh
cách điều trị
ENGLISH
treatment method
/ˈtriːtmənt ˈmɛθəd/
healing technique
“Phép chữa bệnh” là phương pháp, liệu pháp dùng để trị bệnh.
Ví dụ
1.
Họ thử phép chữa bệnh mới.
They tried a new treatment method.
2.
Phép chữa bệnh này dùng thảo dược.
This treatment method uses herbs.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ treatment method khi nói hoặc viết nhé!
Choose a treatment method – chọn phép chữa bệnh
Ví dụ:
The patient chose a treatment method that avoided surgery.
(Bệnh nhân đã chọn một phép chữa bệnh không cần phẫu thuật)
Evaluate a treatment method – đánh giá phương pháp chữa bệnh
Ví dụ:
Experts evaluated the treatment method in clinical trials.
(Chuyên gia đánh giá phương pháp chữa bệnh qua thử nghiệm lâm sàng)
Recommend a treatment method – đề xuất phương pháp chữa bệnh
Ví dụ:
The doctor recommended a treatment method with fewer side effects.
(Bác sĩ đề xuất phương pháp chữa bệnh ít tác dụng phụ hơn)
Switch treatment methods – chuyển đổi phương pháp chữa bệnh
Ví dụ:
He had to switch treatment methods due to allergic reactions.
(Anh ấy phải chuyển sang phương pháp chữa bệnh khác vì bị dị ứng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết