VIETNAMESE

liệt

ENGLISH

paralysis

  
NOUN

/pəˈræləsəs/

Liệt là hiện tượng mất chức năng cơ đối với một hay nhiều cơ.

Ví dụ

1.

Tình trạng tê liệt ảnh hưởng đến chân phải của anh ấy và anh ấy chỉ có thể đi lại một cách khó khăn.

The paralysis affects his right leg and he can only walk with difficulty.

2.

Một số chứng rối loạn lo âu có thể gây tê liệt.

Some nervous disorders can produce paralysis.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau là paralysis và paresis nha!

- paralysis (liệt): The part with paralysis just made me feel numb. (Bộ phận bị liệt chỉ khiến tôi cảm thấy tê dại.)

- paresis (liệt một phần): The examination indicates paresis of the upper left limb.(Việc khám bệnh cho thấy việc liệt một phần ở chi trên bên trái.)