VIETNAMESE

liên vận

vận tải liên khu vực

word

ENGLISH

intermodal transportation

  
NOUN

/ˌɪntərˈmoʊdəl trænsˌpɔːrˈteɪʃən/

multimodal transport

“Liên vận” là hệ thống vận tải kết nối giữa nhiều khu vực hoặc quốc gia để vận chuyển hàng hóa và hành khách.

Ví dụ

1.

Liên vận giúp đơn giản hóa logistics.

Intermodal transportation simplifies logistics.

2.

Hàng hóa được vận chuyển qua liên vận.

The goods were shipped via intermodal transportation.

Ghi chú

Từ intermodal là một từ ghép của (inter- – giữa, modal – phương thức). Đây là từ chuyên ngành về vận tải liên phương tiện. Cùng DOL xem thêm các từ ghép với inter- nhé! check Interstate – liên bang Ví dụ: The truck drove along the interstate highway. (Chiếc xe tải chạy trên đường cao tốc liên bang.) check Interdepartmental – liên phòng ban Ví dụ: An interdepartmental meeting will be held Friday. (Cuộc họp liên phòng ban sẽ được tổ chức vào thứ Sáu.) check Intercontinental – liên lục địa Ví dụ: They launched an intercontinental flight route. (Họ mở đường bay liên lục địa.) check Interagency – liên cơ quan Ví dụ: The project requires interagency cooperation. (Dự án cần có sự hợp tác liên cơ quan.)