VIETNAMESE
văn
ENGLISH
Literature
/ˈlɪtrɪtʃər/
“Văn” là ngành nghiên cứu các tác phẩm văn học và cách biểu đạt qua ngôn ngữ.
Ví dụ
1.
Văn học phản ánh các giá trị của một xã hội.
Literature reflects the values of a society.
2.
Tôi thích đọc các tác phẩm Văn để hiểu thêm về thế giới quan của tác giả.
I enjoy reading Literature to gain insights into the author's worldview.
Ghi chú
Văn là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Văn nhé!
Nghĩa 1: Ngành nghiên cứu các tác phẩm văn học và cách biểu đạt qua ngôn ngữ.
Tiếng Anh: Literature
Ví dụ: She majored in Literature to explore world classics. (Cô ấy học ngành Văn để khám phá các tác phẩm kinh điển thế giới.)
Nghĩa 2: Văn bản hoặc tài liệu liên quan đến một chủ đề cụ thể.
Tiếng Anh: Written Works
Ví dụ: The literature on climate change is extensive. (Các văn bản về biến đổi khí hậu rất phong phú.)
Nghĩa 3: Phong cách biểu đạt ngôn ngữ nghệ thuật, thể hiện sự tinh tế.
Tiếng Anh: Artistic Expression
Ví dụ: His speech was filled with beautiful artistic expression. (Bài phát biểu của anh ấy chứa đầy văn phong biểu đạt nghệ thuật tuyệt đẹp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết