VIETNAMESE
liền tù tì
không ngắt quãng
ENGLISH
uninterrupted
/ˌʌnɪnˈtʌptɪd/
continuous
Liền tù tì là liên tục không ngừng nghỉ.
Ví dụ
1.
Bài giảng kéo dài ba giờ liền tù tì.
The lecture continued for three hours uninterrupted.
2.
Tập trung liền tù tì mang lại kết quả tốt hơn.
Uninterrupted focus leads to better results.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ uninterrupted khi nói hoặc viết nhé!
Uninterrupted flow - Dòng chảy liên tục
Ví dụ:
The uninterrupted flow of traffic eased the commute.
(Dòng chảy giao thông liên tục giúp việc đi lại dễ dàng hơn.)
Uninterrupted service - Dịch vụ không gián đoạn
Ví dụ:
The hospital provides uninterrupted service to patients.
(Bệnh viện cung cấp dịch vụ không gián đoạn cho bệnh nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết