VIETNAMESE

liên quận

kết nối giữa các quận

word

ENGLISH

inter-district

  
ADJ

/ˌɪntər ˈdɪstrɪkt/

cross-district

“Liên quận” là sự kết nối hoặc hợp tác giữa các quận trong một khu vực để phát triển và quản lý tốt hơn.

Ví dụ

1.

Quy hoạch liên quận cải thiện dịch vụ công cộng.

Inter-district planning improves public services.

2.

Hợp tác liên quận thúc đẩy sự phát triển.

Inter-district cooperation promotes growth.

Ghi chú

Từ inter-district là một từ ghép của (inter- – giữa, liên, district – quận). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa tiền tố inter- nhé! check Intercity – liên thành phố Ví dụ: They took an intercity train to Hanoi. (Họ đi tàu liên tỉnh đến Hà Nội.) check International – quốc tế Ví dụ: She works for an international NGO. (Cô ấy làm cho một tổ chức phi chính phủ quốc tế.) check Interstate – liên bang (Mỹ) Ví dụ: We drove along the interstate highway. (Chúng tôi lái xe trên đường cao tốc liên bang.) check Interdepartmental – liên phòng ban Ví dụ: The company held an interdepartmental workshop. (Công ty tổ chức một buổi hội thảo liên phòng ban.)