VIETNAMESE

liên quân

liên quân, garena liên quân mobile

word

ENGLISH

Arena of Valor

  
NOUN

/əˈrinə ʌv ˈvælər/

Liên quân là trò chơi đấu trường trận chiến trực tuyến, phân phối trên các nền tảng di động, người chơi điều khiển tướng và phá huỷ tháp pháo đối phương.

Ví dụ

1.

Liên quân là một trò chơi đấu trường trực tuyến nhiều người chơi (MOBA) phổ biến trên thiết bị di động.

Arena of Valor is a popular mobile multiplayer online battle arena (MOBA) game.

2.

Tôi thích chơi liên quân với bạn bè, lập chiến lược và chiến đấu với những người chơi khác.

I enjoy playing Arena of Valor with my friends, strategizing and battling against other players.

Ghi chú

Từ Liên Quân thuộc lĩnh vực trò chơi điện tử và thể thao điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hero system - Hệ thống tướng Ví dụ: The hero system in Arena of Valor allows players to choose characters that suit their playstyle. (Hệ thống tướng trong Liên Quân Mobile cho phép người chơi chọn nhân vật phù hợp với phong cách chơi của họ.) check E-sports competition - Giải đấu thể thao điện tử Ví dụ: Arena of Valor has hosted several international e-sports competitions. (Liên Quân Mobile đã tổ chức nhiều giải đấu thể thao điện tử quốc tế.) check Battle pass system - Hệ thống vé chiến đấu Ví dụ: The battle pass system offers exclusive skins and in-game items. (Hệ thống vé chiến đấu cung cấp các trang phục độc quyền và vật phẩm trong trò chơi.)