VIETNAMESE
liên kết chặt chẽ
liên quan mật thiết đến
ENGLISH
closely connected
/ˈkloʊsli kəˈnɛktəd/
tightly associated, closely linked
Liên kết chặt chẽ là ở trong một mối quan hệ khăng khít với các sự việc, hiện tượng khác, khó có thể tách rời hoặc phá vỡ.
Ví dụ
1.
Hai nước liên kết chặt chẽ về mặt kinh tế.
The two countries are closely connected economically.
2.
Tất cả các khóa học của chúng tôi được liên kết chặt chẽ với nhu cầu của ngành.
All our courses are closely connected with industry needs.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt relate, link và connect nha! - Relate (liên quan): chỉ việc liên quan về mặt ý nghĩa, sự liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như sự kiện, khái niệm, ý tưởng,... Ví dụ: The two stories relate to each other. (Hai câu chuyện liên quan đến nhau.) - Link (liên kết): chỉ việc iên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như địa điểm, sự kiện, ý tưởng,... bằng cách sử dụng một phương tiện nào đó, chẳng hạn như một con đường, một mối quan hệ, một mối liên hệ,... Ví dụ: The two companies are linked by a joint venture. (Hai công ty được liên kết bằng một liên doanh.) - Connect (kết nối):chỉ việc liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như người, máy móc, thiết bị,... bằng cách sử dụng một phương tiện nào đó, chẳng hạn như một dây cáp, một cổng kết nối,... Ví dụ: The computer is connected to the internet. (Máy tính được kết nối với internet.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết