VIETNAMESE

liên kết

kết nối

ENGLISH

connect

  
VERB

/kəˈnɛkt/

link, tie

Liên kết là kết nối các mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều thành phần khác nhau.

Ví dụ

1.

Hai món đồ nội thất được liên kết với nhau bằng bản lề.

The two pieces of furniture are connected by a hinge.

2.

Tôi thấy thật khó để liên kết hai ý tưởng trong đầu.

I found it hard to connect the two ideas in my mind.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt relate, linkconnect nha! - Relate (liên quan): chỉ việc liên quan về mặt ý nghĩa, sự liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như sự kiện, khái niệm, ý tưởng,... Ví dụ: The two stories relate to each other. (Hai câu chuyện liên quan đến nhau.) - Link (liên kết): chỉ việc iên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như địa điểm, sự kiện, ý tưởng,... bằng cách sử dụng một phương tiện nào đó, chẳng hạn như một con đường, một mối quan hệ, một mối liên hệ,... Ví dụ: The two companies are linked by a joint venture. (Hai công ty được liên kết bằng một liên doanh.) - Connect (kết nối):chỉ việc liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như người, máy móc, thiết bị,... bằng cách sử dụng một phương tiện nào đó, chẳng hạn như một dây cáp, một cổng kết nối,... Ví dụ: The computer is connected to the internet. (Máy tính được kết nối với internet.)