VIETNAMESE

Liên động không tải

hệ thống không tải

word

ENGLISH

no-load interlocked system

  
PHRASE

/noʊ loʊd ˈɪntərlɑːkt ˈsɪstəm/

unloaded control system

Liên động không tải là hệ thống liên động hoạt động ở trạng thái không có tải, dùng để thử nghiệm hoặc điều chỉnh trước khi đưa vào hoạt động.

Ví dụ

1.

Hệ thống liên động không tải đã được hiệu chuẩn trước khi đưa vào vận hành.

The no-load interlocked system was calibrated before full operation.

2.

Thiết lập đúng hệ thống liên động không tải giúp chuyển sang vận hành có tải một cách mượt mà.

Proper configuration of the no-load interlocked system ensures a smooth transition to loaded mode.

Ghi chú

Liên động không tải là một từ vựng thuộc chuyên ngành tự động hóacơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check No-load operation - Hoạt động không tải Ví dụ: No-load operation reduces energy consumption and wear. (Hoạt động không tải giúp giảm tiêu thụ năng lượng và hao mòn.) check Interlocking system - Hệ thống liên động Ví dụ: The interlocking system prevents malfunction during machine startup. (Hệ thống liên động ngăn ngừa trục trặc khi khởi động máy.) check Automation control - Điều khiển tự động Ví dụ: Automation control enhances precision and efficiency in production. (Điều khiển tự động nâng cao độ chính xác và hiệu suất trong sản xuất.)