VIETNAMESE

chạy không tải

chạy rỗng

word

ENGLISH

Idle running

  
NOUN

/ˈaɪdəl ˈrʌnɪŋ/

unloaded operation

"Chạy không tải" là trạng thái phương tiện vận hành mà không chở hàng hoặc hành khách.

Ví dụ

1.

Chiếc xe tải quay về kho trong trạng thái chạy không tải.

The truck returned to the warehouse idle running.

2.

Chạy không tải làm tăng tiêu thụ nhiên liệu mà không mang lại hiệu quả.

Idle running increases fuel consumption without utility.

Ghi chú

Idle là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kĩ hơn các nghĩa của từ Idle nhé! check Nghĩa 1: Máy móc hoặc động cơ hoạt động mà không thực hiện công việc cụ thể nào Ví dụ: The car was left idling at the traffic light. (Xe được để chạy không tải ở đèn giao thông.) check Nghĩa 2: Không làm việc hoặc không được sử dụng Ví dụ: The factory remained idle during the strike. (Nhà máy không hoạt động trong thời gian đình công.) check Nghĩa 3: Lười biếng hoặc không làm gì cả Ví dụ: He spent his idle hours reading books. (Anh ấy dành những giờ nhàn rỗi để đọc sách.)