VIETNAMESE
liền anh liền chị
ENGLISH
Quan ho women and men
/kwɔn hoʊ ˈwɪmən ænd mɛn/
Liền anh liền chị là cách mà người hát Quan họ dùng để gọi đối phương với giới tính tương ứng, "liền anh" cho nam và "liền chị" cho nữ.
Ví dụ
1.
Trang phục biển diễn của các liền anh liền chị rất đẹp và tinh xảo.
The costumes of the Quan ho women and men are very beautiful and sophisticated.
2.
Các liền anh liền chị đang biểu diễn cùng nhau.
The Quan ho women and men are performing together.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số từ vựng tiếng Anh có nghĩa là "ca sĩ", "người hát thể loại nhạc nào đó" nha! - Singer: ca sĩ (nói chung, không phân biệt thể loại nhạc) - Vocalist: ca sĩ (chuyên nghiệp, có giọng hát tốt) - Troubadour: nghệ sĩ hát rong - Classical singer: Ca sĩ nhạc cổ điển - Opera singer: ca sĩ opera - Pop singer: ca sĩ nhạc pop - Country singer: ca sĩ nhạc đồng quê - Folk singer: ca sĩ nhạc dân gian
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết