VIETNAMESE

liền

ngay, tức thì

word

ENGLISH

Immediately

  
ADV

/ɪˈmiːdiətli/

Promptly, Instantly

Liền là trạng thái xảy ra ngay lập tức mà không có khoảng cách.

Ví dụ

1.

Cô ấy rời đi liền.

She left immediately.

2.

Hãy gọi cho tôi liền.

Please call me immediately.

Ghi chú

Liền là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ liền nhé! check Nghĩa 1: Kề sát, không có khoảng cách. Tiếng Anh: adjacent Ví dụ: Our house is adjacent to a small park. Nhà tôi nằm liền bên một công viên nhỏ. check Nghĩa 2: Xảy ra liên tục, không ngắt quãng. Tiếng Anh: consecutively Ví dụ: She worked three nights consecutively without rest. Cô ấy làm việc ba đêm liền không nghỉ. check Nghĩa 3: Kèm theo, cùng với. Tiếng Anh: along with Ví dụ: He brought his son along with his wife to the party. Anh ấy đưa cả mẹ liền con đến buổi tiệc.