VIETNAMESE

liên chi hội

ENGLISH

the Associated Organ

  
NOUN

/ði əˈsoʊsiˌeɪtəd ˈɔrɡən/

Liên chi hội là thành viên nòng cốt trong các hoạt động của Hội sinh viên, là cầu nối giữa liên chi đoàn và các nhóm, tổ chức khác trong phong trào đoàn hội của trường.

Ví dụ

1.

Liên chi hội là thành viên nòng cốt trong việc tổ chức các hoạt động của Hội sinh viên.

The Associated Organ is a core member in organizing the activities of the Student Union.

2.

Liên chi Hội quyết tâm xây dựng một tập thể sinh viên đoàn kết.

The Associated Organ is determined to build a united student body

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách gọi một số thuât ngữ Tiếng Anh liên quan đến các bộ phận của Đoàn - Hội nha! - Ho Chi Minh Communist Youth Union: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Vietnamese Students’ Association: Hội Sinh viên Việt Nam - Ho Chi Minh Communist Youth Union of [tên trường]: Đoàn trường - Ho Chi Minh Communist Youth Union of the Faculty of [tên khoa]: Đoàn khoa - Ho Chi Minh Communist Youth Union of the Class [tên lớp], Faculty of [tên khoa], The University of [tên trường]: Chi đoàn - Vietnamese Students’ Association of The University of [tên trường]: Hội Sinh viên trường - The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of [tên khoa], The University of [tên trường]: Liên chi hội Sinh viên khoa