VIETNAMESE
liêm chính
liêm khiết
ENGLISH
incorruptible
/incorruptible/
honest
Liêm chính là người trong sạch và ngay thẳng trong khi làm việc, không tham nhũng, không hối lộ.
Ví dụ
1.
Hầu hết các chính trị gia tin rằng họ là người liêm chính.
Most politicians genuinely believe they are incorruptible.
2.
Bribery sẽ không làm việc với anh ấy. Anh ấy không liêm chính.
Bribery won’t work with him. He’s incorruptible.
Ghi chú
Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:
Liêm chính: incorruptible
Khéo léo: skilful
Khao khát: desirable
Chủ động: proactive
Sáng tạo: creative
Am hiểu: savvy
Điềm tĩnh: calm
Cẩn thận: careful
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết