VIETNAMESE

lịch trình công tác

-

word

ENGLISH

work schedule

  
NOUN

/wɜːk ˈʃedjuːl/

-

Lịch trình công tác là kế hoạch chi tiết về thời gian và địa điểm làm việc, họp hành và các hoạt động liên quan đến công việc.

Ví dụ

1.

Lịch trình công tác của cô ấy bao gồm các cuộc họp ở ba thành phố khác nhau.

Her work schedule includes meetings in three different cities.

2.

Người quản lý đã điều chỉnh lịch trình công tác để phù hợp với mọi người.

The manager adjusted the work schedule to accommodate everyone.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ work khi nói hoặc viết nhé! check Work ethic – Đạo đức làm việc Ví dụ: He has a strong work ethic and is always willing to go the extra mile. (Anh ấy có đạo đức làm việc cao và luôn sẵn sàng nỗ lực hơn nữa.) check Work experience – Kinh nghiệm làm việc Ví dụ: She has a lot of work experience in the marketing field. (Cô ấy có nhiều kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.) check Work out – Tập thể dục Ví dụ: I try to work out at the gym three times a week. (Tôi cố gắng tập thể dục ở phòng gym ba lần một tuần.)