VIETNAMESE

lịch sử lặp lại

lịch sử tái diễn

word

ENGLISH

history repeats itself

  
PHRASE

/ˈhɪstəri rɪˈpiːts ɪtˈself/

-

Lịch sử lặp lại là hiện tượng các sự kiện, tình huống hoặc xu hướng trong quá khứ tái diễn trong hiện tại với những điểm tương đồng đáng kể.

Ví dụ

1.

Như người ta vẫn nói, lịch sử lặp lại trong các chu kỳ kinh tế.

As they say, history repeats itself in economic cycles.

2.

Chúng ta có thể học hỏi từ cách lịch sử lặp lại trong các phong trào chính trị.

We can learn from how history repeats itself in political movements.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ history khi nói hoặc viết nhé! check Make history – làm nên lịch sử Ví dụ: She made history as the first female president. (Cô ấy đã làm nên lịch sử với tư cách là nữ tổng thống đầu tiên.) check Rewrite history – viết lại lịch sử Ví dụ: The winners often rewrite history in their favor. (Những người chiến thắng thường viết lại lịch sử theo hướng có lợi cho mình.) check History lesson – bài học lịch sử Ví dụ: We can learn a history lesson from past mistakes. (Chúng ta có thể rút ra bài học lịch sử từ những sai lầm trong quá khứ.) check Deep in history – có bề dày lịch sử Ví dụ: This city is deep in history and culture. (Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa.)