VIETNAMESE
lập lại
khôi phục, tái tạo
ENGLISH
re-establish
/ˌriː ɪˈstæblɪʃ/
restore
“Lập lại” là hành động tạo dựng lại một thứ đã từng tồn tại nhưng bị mất đi hoặc hư hỏng.
Ví dụ
1.
Họ đã làm việc để lập lại hệ thống bị hỏng.
They worked to re-establish the broken system.
2.
Đội đã thành công trong việc lập lại liên lạc.
The team successfully re-established communication.
Ghi chú
Từ re-establish là một từ ghép của (re- – lại, establish – thiết lập). Đây là dạng động từ của từ trên. Cùng DOL xem thêm các động từ ghép với re- nhé!
Reconnect – kết nối lại
Ví dụ:
They tried to reconnect after years apart.
(Họ cố kết nối lại sau nhiều năm xa cách.)
Redefine – định nghĩa lại
Ví dụ:
The crisis redefined the role of leadership.
(Cuộc khủng hoảng đã định nghĩa lại vai trò lãnh đạo.)
Reintroduce – giới thiệu lại
Ví dụ:
They plan to reintroduce wolves into the wild.
(Họ dự định tái thả loài sói về tự nhiên.)
Restore – khôi phục
Ví dụ:
The museum aims to restore old paintings.
(Bảo tàng có mục tiêu khôi phục các bức tranh cổ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết