VIETNAMESE

lịch sử hình thành và phát triển

quá trình hình thành và phát triển

word

ENGLISH

formation and development history

  
NOUN

/fɔːˈmeɪʃən ænd dɪˈveləpmənt ˈhɪstəri/

-

Lịch sử hình thành và phát triển là toàn bộ quá trình từ khi bắt đầu hình thành đến các giai đoạn phát triển của một tổ chức, địa phương hoặc sự vật, hiện tượng.

Ví dụ

1.

Lịch sử hình thành và phát triển của thành phố kéo dài hơn ba thế kỷ.

The formation and development history of the city spans over three centuries.

2.

Cuốn sách ghi lại lịch sử hình thành và phát triển của tổ chức.

The book documents the formation and development history of the organization.

Ghi chú

Formation là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của formation nhé! check Nghĩa 1: Sự hình thành, sự tạo thành Ví dụ: The formation of the mountains took millions of years. (Sự hình thành của những ngọn núi mất hàng triệu năm.) check Nghĩa 2: Đội hình (trong quân sự, thể thao) Ví dụ: The soldiers marched in formation. (Những người lính hành quân theo đội hình.)