VIETNAMESE
lịch sử hình thành
ENGLISH
formation history
/fɔrˈmeɪʃən ˈhɪstəri/
Lịch sử hình thành là quá trình ra đời và phát triển của một sự kiện, sự vật nào đó.
Ví dụ
1.
Bài báo nói về lịch sử hình thành của các thiên hà.
The article is about the formation history of galaxies.
2.
Trong lịch sử hình thành của hệ Mặt Trời, vật chất đá là chất duy nhất có thể tồn tại gần Mặt Trời và chịu được nhiệt của nó.
In the formation history of the solar system, rocky material was the only substance that could exist so close to the Sun and withstand its heat.
Ghi chú
Một số collocations của history:
- lịch sử đương đại: contemporary history
- lịch sử cổ: ancient history
- lịch sử địa phương: local history
- lịch sử nghệ thuật: art history
- lịch sử văn hoá: cultural history
- lịch sử nhân loại: human history
- lịch sử văn học: literary history
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết