VIETNAMESE

hình thành

tạo ra, thiết lập

ENGLISH

form

  
VERB

/fɔrm/

devise, establish

Hình thành là diễn biến để tạo ra, hình thành, hoặc phát triển một thứ gì đó. Nó thường liên quan đến sự xuất hiện, phát triển, hay hình thành của một cái gì đó từ các yếu tố khác nhau. Đây có thể là quá trình tạo ra, hình thành, hoặc phát triển một ý tưởng, một cơ cấu, hay một tình hình mới.

Ví dụ

1.

Tình bạn họ có hình thành từ lúc đi học kéo dài suốt đời.

The friendship that they formed in school lasted a lifetime.

2.

Một giải pháp đã bắt đầu hình thành trong đầu cô ấy.

A solution began to form in her mind.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với form:

- tạo ra (devise): We need to devise some sort of system whereby people can liaise with each other.

(Chúng ta cần tạo ra một số loại hệ thống để mọi người có thể liên lạc với nhau.)

- thiết lập (establish): These methods of working were established in the last century.

(Những phương pháp làm việc này đã được thiết lập vào thế kỷ trước.)