VIETNAMESE

lịch dương

lịch mặt trời

word

ENGLISH

solar calendar

  
NOUN

/səʊlə 'kælɪndə/

-

Lịch dương là hệ thống tính toán thời gian dựa trên chu kỳ chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời, được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới.

Ví dụ

1.

Hầu hết các quốc gia sử dụng lịch dương cho các mục đích chính thức.

Most countries use the solar calendar for official purposes.

2.

Lịch dương có 365 ngày trong một năm thường.

The solar calendar has 365 days in a regular year.

Ghi chú

Từ Solar calendar là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gianlịch học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gregorian calendar – Lịch Gregory Ví dụ: The solar calendar widely used today is the Gregorian calendar. (Lịch dương được sử dụng rộng rãi hiện nay là lịch Gregory.) check Sun-based system – Hệ thống theo mặt trời Ví dụ: A solar calendar is a sun-based system that tracks the Earth's orbit around the sun. (Lịch dương là hệ thống dựa vào mặt trời, theo quỹ đạo Trái Đất quay quanh Mặt Trời.) check 365 days – 365 ngày Ví dụ: A year in the solar calendar consists of approximately 365 days. (Một năm theo lịch dương có khoảng 365 ngày.) check Leap year – Năm nhuận Ví dụ: The solar calendar includes a leap year every four years to stay accurate. (Lịch dương có năm nhuận 4 năm một lần để duy trì độ chính xác.)