VIETNAMESE

dương lịch

ENGLISH

solar calendar

  
NOUN

/ˈsoʊlər ˈkæləndər/

Dương lịch là loại lịch mà ngày tháng của nó chỉ ra vị trí của Trái Đất trong chuyển động của nó xung quanh Mặt Trời.

Ví dụ

1.

Hệ thống dương lịch là một trong những loại lịch cổ nhất trên thế giới.

The solar calendar is one of the oldest calendars in the world.

2.

Theo dương lịch, mùng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động.

In the solar calendar, May the first is International Labor Day.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt khái niệm âm lịch và dương lịch trong tiếng Anh nha!

- solar calendar (dương lịch): The solar calendar is one of the oldest calendars in the world. (Hệ thống dương lịch là một trong những loại lịch cổ nhất trên thế giới.)

- lunar calendar (âm lịch): Vietnamese traditional Tet is on January 1 of the lunar calendar. (Tết cổ truyền của Việt Nam là vào ngày 1 tháng Giêng âm lịch.