VIETNAMESE
Tết dương lịch
Tết Tây
ENGLISH
New Year
/nu jɪr/
Tết dương lịch là Tết tính theo lịch phương Tây.
Ví dụ
1.
Chỉ còn vài ngày nữa là Tết dương lịch rồi.
New Year is just a few days away.
2.
Chúng tôi sẽ ở đây sau Tết dương lịch.
We'll be here after the New Year.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như over the years, year-round và all year round nha!
- over the years (qua các năm): Her face hadn't altered much over the years. (Khuôn mặt của cô ấy không thay đổi nhiều qua các năm.)
- year-round (quanh năm): Cuba has a tropical climate with year-round sunshine. (Cuba có khí hậu nhiệt đới với nắng nóng quanh năm.)
- all year round (suốt cả năm): It's warm enough to swim all year round. (Biển ở đây đủ ấm để bơi suốt cả năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết