VIETNAMESE

lệnh tra soát ngân hàng

yêu cầu tra soát

word

ENGLISH

bank inquiry order

  
NOUN

/bæŋk ˈɪnkwəri ˈɔːrdər/

bank verification request

“Lệnh tra soát ngân hàng” là yêu cầu xác minh các giao dịch tài chính trong hệ thống ngân hàng.

Ví dụ

1.

Lệnh tra soát ngân hàng đảm bảo tính toàn vẹn của tài khoản.

The bank inquiry order ensured the account's integrity.

2.

Lệnh tra soát ngân hàng được ban hành cho khoản tiền tranh chấp.

A bank inquiry order was issued for the disputed amount.

Ghi chú

Từ Bank inquiry order là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – ngân hàngtra soát giao dịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dispute investigation request – Yêu cầu tra soát tranh chấp Ví dụ: A bank inquiry order is a formal dispute investigation request regarding account activity or transfers. (Lệnh tra soát ngân hàng là yêu cầu chính thức tra soát các giao dịch tài khoản hoặc chuyển khoản.) check Transaction tracking notice – Thông báo truy vết giao dịch Ví dụ: The bank inquiry order initiates a transaction tracking process within banking systems. (Lệnh tra soát khởi động quá trình truy vết giao dịch trong hệ thống ngân hàng.) check Bank claim resolution – Giải quyết khiếu nại ngân hàng Ví dụ: This inquiry order supports claim resolution when errors or disputes arise. (Lệnh tra soát được sử dụng để hỗ trợ giải quyết khiếu nại khi xảy ra sai sót hoặc tranh chấp.)