VIETNAMESE

kiểm soát viên ngân hàng

giao dịch viên ngân hàng

ENGLISH

bank controller

  
NOUN

/bæŋk kənˈtroʊlər/

bank teller

Kiểm soát viên ngân hàng là người giám sát các hoạt động kế toán trong ngân hàng.

Ví dụ

1.

Kiểm soát viên ngân hàng đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành ngân sách ngân hàng.

The bank controller plays a large role in formulating bank budgets.

2.

Sau khi chấp nhận một quyền truy cập từ cổng đầu vào, kiểm soát viên ngân hàng tạo ra các lệnh thích hợp theo thông tin thời gian được cung cấp.

After accepting an access from the input port, the bank controller generates appropriate commands according to the timing information provided.

Ghi chú

Một số collocations với control:

- kiểm soát hiệu quả (effective control): They demand, therefore, that the social security bureaucracy should more effectively control and discipline its subordinates.

(Do đó, họ yêu cầu bộ máy quan chức về an sinh xã hội nên kỷ luật và kiểm soát hiệu quả hơn đối với cấp dưới.)

- kiểm soát toàn diện (fully control): Topical agents are often unable to fully control severe atopic dermatitis.

(Thuốc bôi thường không thể kiểm soát toàn diện tình trạng viêm da dị ứng nặng.)