VIETNAMESE

lệnh tra soát

yêu cầu kiểm tra

word

ENGLISH

inspection order

  
NOUN

/ɪnˈspɛkʃən ˈɔːrdər/

verification request

“Lệnh tra soát” là yêu cầu kiểm tra lại thông tin hoặc dữ liệu để xác nhận tính chính xác.

Ví dụ

1.

Ngân hàng đã ban hành lệnh tra soát cho giao dịch.

The bank issued an inspection order for the transaction.

2.

Lệnh tra soát giúp ngăn chặn gian lận.

Inspection orders help prevent fraud.

Ghi chú

Từ Inspection order là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – ngân hàngthanh tra nghiệp vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Audit request – Yêu cầu kiểm tra Ví dụ: The finance department issued an inspection order as an audit request for the account. (Phòng tài chính đã ban hành lệnh tra soát như một yêu cầu kiểm tra tài khoản.) check Reconciliation command – Lệnh đối soát Ví dụ: The inspection order acts as a formal reconciliation command between two banks. (Lệnh tra soát hoạt động như một chỉ thị đối soát giữa hai ngân hàng.) check Inspectin order – Lệnh rà soát Ví dụ: Upon receiving a complaint, the system auto-generates an inspection order to trace the transaction. (Khi có khiếu nại, hệ thống sẽ tự động tạo lệnh tra soát để truy vết giao dịch.)