VIETNAMESE

lệnh giao hàng

ENGLISH

delivery order

  
NOUN

/dɪˈlɪvəri ˈɔrdər/

Lệnh giao hàng là chứng từ nhận hàng mà doanh nghiệp nhập khẩu nhận được để trình cho cơ quan giám sát kho hàng trước khi có thể rút hàng ra khỏi container, kho, bãi,...

Ví dụ

1.

Lệnh giao hàng là một loại chứng từ trong hàng hải quốc tế.

A delivery order is a document in international shipping.

2.

Lệnh giao hàng sẽ cho thấy ai là người đang giữ hàng và hàng sẽ giao cho ai.

The delivery order will show who is holding the goods and to whom the goods will be delivered.

Ghi chú

Cùng phân biệt order request nha!

- Order là đưa một chỉ dẫn có thẩm quyền đề buộc ai làm điều gì đó.

Ví dụ: She ordered me to leave the room immediately.

(Cô ấy ra lệnh cho tôi rời khỏi phòng ngay lập tức.)

- Request là việc nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự và trang trọng.

Ví dụ: He received the information he had requested.

(Anh ấy đã nhận được thông tin mà anh ấy đã yêu cầu.)