VIETNAMESE
lệnh sản xuất
ENGLISH
work order
NOUN
/wɜrk ˈɔrdər/
Lệnh sản xuất dùng để khai báo lệnh sản xuất sản phẩm, được sử dụng trong trường hợp sản xuất sản phẩm theo lệnh, bài toán tính giá thành sản phẩm sản xuất theo lệnh sản xuất.
Ví dụ
1.
Quá trình tính giá thành sản phẩm sẽ dựa trên những lệnh sản xuất đã khai báo.
The product costing process will be based on the declared work orders to calculate.
2.
Lệnh sản xuất chứa thông tin về những gì sẽ được sản xuất, số lượng sẽ được sản xuất và ngày kết thúc dự kiến.
A work order contains information about what will be produced, how much will be produced, and an expected end date.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết