VIETNAMESE
lệnh xuất kho
ENGLISH
warehouse keeper's order
NOUN
/ˈwɛrˌhaʊs ˈkipərz ˈɔrdər/
Lệnh xuất kho là là văn bản được lập để theo dõi chi tiết số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, làm căn cứ để hạch toán chi phí và kiểm tra sử dụng, thực hiện định mức tiêu hao vật tư.
Ví dụ
1.
Hàng hóa sẽ không được đem đi nếu không có lệnh xuất kho.
No goods will be moved without a warehouse keeper's order.
2.
Họ đang đợi lệnh xuất kho.
They are under warehouse keeper's order.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết