VIETNAMESE
lệnh phiếu
hóa đơn hướng dẫn
ENGLISH
bill of order
/bɪl əv ˈɔːrdər/
transaction voucher
“Lệnh phiếu” là tài liệu hướng dẫn thực hiện một giao dịch thanh toán hoặc giao nhận hàng hóa.
Ví dụ
1.
Lệnh phiếu được ký bởi người có thẩm quyền.
The bill of order was signed by the authorized personnel.
2.
Lệnh phiếu là bắt buộc để xử lý thanh toán.
A bill of order is mandatory for payment processing.
Ghi chú
Từ Bill of order là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và thanh toán nội bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Internal payment note – Phiếu thanh toán nội bộ
Ví dụ:
A bill of order is an internal payment note used for financial authorization.
(Lệnh phiếu là phiếu thanh toán nội bộ dùng để thực hiện thanh toán nội bộ có phê duyệt.)
Payment instruction slip – Phiếu chỉ thị thanh toán
Ví dụ:
The bill of order acts as a payment instruction slip within government units.
(Lệnh phiếu được sử dụng như phiếu chỉ thị thanh toán giữa các đơn vị hành chính.)
Authorized disbursement form – Biểu mẫu chi có ủy quyền
Ví dụ:
It serves as an authorized disbursement form in public sector finance.
(Lệnh phiếu được sử dụng như biểu mẫu chi có ủy quyền trong hệ thống tài chính công.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết