VIETNAMESE

đặt lệnh

gửi lệnh

word

ENGLISH

place an order

  
VERB

/pleɪs ən ˈɔːdə/

send command

“Đặt lệnh” là hành động ra lệnh hoặc yêu cầu thực hiện một việc thông qua một hệ thống.

Ví dụ

1.

Nhà giao dịch đã đặt lệnh mua cổ phiếu.

The trader placed an order to buy stocks.

2.

Nhà đầu tư đã đặt lệnh bán cổ phiếu.

The investor placed an order to sell the shares.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Place an Order khi nói hoặc viết nhé! check Place an order online - Đặt hàng trực tuyến Ví dụ: She placed an order online for a new laptop. (Cô ấy đã đặt hàng trực tuyến cho một chiếc laptop mới.) check Place a bulk order - Đặt hàng số lượng lớn Ví dụ: The retailer placed a bulk order for the holiday season. (Nhà bán lẻ đã đặt hàng số lượng lớn cho mùa lễ hội.) check Place a repeat order - Đặt hàng lặp lại Ví dụ: The client placed a repeat order for their best-selling products. (Khách hàng đã đặt hàng lặp lại cho các sản phẩm bán chạy nhất của họ.)