VIETNAMESE

lên dây cót

ENGLISH

wind up

  
VERB

/waɪnd ʌp/

Lên dây cót là hành động vặn chỉnh để giúp cho một thiết bị có thể bắt đầu hoạt động.

Ví dụ

1.

Anh ấy từng lên dây cót đồng hồ vào mỗi tối thứ Bảy.

He wound up the clock every Saturday night.

2.

Bạn đã lên dây cót đồng hồ ở phòng khách trước khi đi ra ngoài chưa?

Did you wind up the clock in the living room before going out?

Ghi chú

Một số nghĩa khác của wind up:

- đóng cửa (wind up): The company was wound up in February with debts of $5.2 million.

(Công ty đã phải đóng cửa vào tháng 2 với khoản nợ 5,2 triệu đô.)

- đi đến cảnh (wind up): If he keeps doing stuff like that he's going to wind up in prison!

(Nếu anh ta cứ làm những việc như vậy, anh ta sẽ đi đến cảnh tù tội!)