VIETNAMESE

len chân tường

nẹp chân tường

ENGLISH

skirting tile

  
NOUN

/ˈskɜrtɪŋ taɪl/

Len chân tường là những sản phẩm được sử dụng phồ biến trên thị trường hiện nay. Tại các công sở, cơ quan đoàn thể người ta hay sử dụng các sản phẩm len chân tường để gia tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng làm việc.

Ví dụ

1.

Ông chủ muốn chúng tôi thay len chân tường trong văn phòng chính.

The boss wants us to change the skirting tile in the main office.

2.

Len chân tường là phụ kiện cần thiết trong hạng mục lát sàn.

Skirting tile is a necessary accessory in the flooring category.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của tile nhé!

On the tiles: Say sưa, vui chơi tại các quán bar hoặc câu lạc bộ đêm (Hôm qua tôi đã đi ra ngoài cùng với bạn bè và chúng tôi đã vui chơi tới muộn. - Yesterday I went out on the tiles with some friends and we partied late.)

Hit the tiles: Ăn mừng hoặc vui chơi (Chúng tôi đã hit the tiles sau khi tôi tuyên bố tin mừng của mình. - We hit the tiles after I announced my good news.)

Up to one's tiles: Rất mệt mỏi hoặc kiệt sức (Tôi làm việc suốt cả ngày nên tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi và muốn nằm xuống, nhưng tôi chỉ muốn nằm và đưa đầu lên giường. - I worked all day so I felt up to my tiles and just wanted to lie down, but I was too tired to even lift my head onto the pillow.)