VIETNAMESE

Lệch pha

Chuyển pha, Sai lệch tín hiệu

word

ENGLISH

Phase Shift

  
NOUN

/feɪz ʃɪft/

“Lệch pha” là hiện tượng hai dao động cùng tần số không đồng thời tại cùng thời điểm.

Ví dụ

1.

Một lệch pha xảy ra khi hai sóng không đồng bộ.

A phase shift occurs when two waves are out of sync.

2.

Các kỹ sư đã điều chỉnh hệ thống để sửa lỗi lệch pha.

Engineers adjusted the system to correct the phase shift.

Ghi chú

Phase Shift là một từ vựng thuộc vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Time Delay – Trễ thời gian Ví dụ: A phase shift can be represented as a time delay in oscillations. (Một lệch pha có thể được biểu diễn như một sự trễ thời gian trong dao động.) check Frequency Alignment – Sự đồng bộ tần số Ví dụ: Phase shifts occur even when there is frequency alignment between two waves. (Lệch pha xảy ra ngay cả khi có sự đồng bộ tần số giữa hai sóng.) check Phase Angle – Góc pha Ví dụ: The phase shift is measured as a phase angle in degrees or radians. (Lệch pha được đo như một góc pha bằng độ hoặc radian.)