VIETNAMESE
độ lệch
ENGLISH
deviation
/ˌdiviˈeɪʃən/
Độ lệch là khoảng cách giữa một giá trị nào đó và giá trị trung bình của tập hợp dữ liệu đó.
Ví dụ
1.
Độ lệch trong kết quả thử nghiệm so với các giá trị dự kiến là không mong muốn và cần được điều tra thêm.
The deviation in the experimental results from the expected values was unexpected and requires further investigation.
2.
Độ lệch so với kế hoạch ban đầu khiến dự án bị đình trệ.
The deviation from the original plan caused the project to be delayed.
Ghi chú
Độ lệch (Deviation) là sự biến dạng sự bất đối xứng (asymmetry distortion ) trong một phân phối hình chuông đối xứng (symmetric bell-shape) hay phân phối chuẩn (normal distribution) trong một tập dữ liệu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết