VIETNAMESE
góc lệch pha
góc lệch sóng
ENGLISH
Phase angle
/feɪz ˈæŋɡəl/
phase difference
Từ vựng tiếng Việt góc lệch pha là sự chênh lệch pha giữa hai dao động.
Ví dụ
1.
Góc lệch pha rất quan trọng trong điện tử.
The phase angle is crucial in electronics.
2.
Các kỹ sư đã tính toán kỹ lưỡng góc lệch pha.
Engineers calculated the phase angle carefully.
Ghi chú
Từ Phase angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và dao động sóng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Phase difference – Độ lệch pha
Ví dụ:
The phase angle shows the phase difference between two sinusoidal signals.
(Góc lệch pha biểu thị độ lệch pha giữa hai tín hiệu hình sin.)
Alternating current – Dòng xoay chiều
Ví dụ:
Phase angle is crucial in analyzing alternating current circuits.
(Góc lệch pha rất quan trọng trong phân tích mạch điện xoay chiều.)
Lead and lag – Sớm và trễ pha
Ví dụ:
A positive phase angle means the voltage leads the current; a negative one means it lags.
(Góc pha dương nghĩa là điện áp sớm hơn dòng; âm nghĩa là điện áp trễ.)
Vector representation – Biểu diễn vectơ
Ví dụ:
Phase angle is often illustrated using vector representation in phasor diagrams.
(Góc lệch pha thường được minh họa bằng biểu đồ vectơ trong sơ đồ pha.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết