VIETNAMESE

lễ tổng kết năm học

word

ENGLISH

closing ceremony of the school year

  
NOUN

/ˈkloʊzɪŋ ˈsɛrəˌmoʊni ʌv ðə skul jɪr/

Lễ tổng kết năm học là dịp vinh danh các cá nhân, tập thể, giáo viên cũng như các em học sinh đã có những thành tích xuất sắc trong năm học vừa qua.

Ví dụ

1.

Thầy và trò Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam tổ chức lễ tổng kết năm học.

Teachers and students from the Hanoi-Amsterdam High School for the Gifted organized the closing ceremony of the school year.

2.

Cô ấy ghét trường đến độ cô chẳng thèm tham gia lễ tổng kết năm học.

She hated her school so much she didn't join the closing ceremony of the school year.

Ghi chú

Từ closing ceremony of the school year là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dụchoạt động học đường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Academic celebration – Lễ tổng kết học tập Ví dụ: The closing ceremony of the school year is an academic celebration marking student achievements. (Lễ tổng kết năm học là một buổi lễ học thuật đánh dấu thành tích của học sinh.)

check Award distribution – Trao thưởng Ví dụ: During the closing ceremony of the school year, there is often an award distribution session. (Trong lễ tổng kết năm học, thường có phần trao thưởng cho học sinh.)

check Principal’s speech – Bài phát biểu của hiệu trưởng Ví dụ: A principal’s speech is a key highlight of the closing ceremony of the school year. (Bài phát biểu của hiệu trưởng là điểm nhấn chính của lễ tổng kết năm học.)

check Farewell moment – Khoảnh khắc chia tay Ví dụ: The closing ceremony of the school year often includes a farewell moment for graduating students. (Lễ tổng kết năm học thường có khoảnh khắc chia tay dành cho học sinh cuối cấp.)