VIETNAMESE

lễ tiễn chúa về trời

lễ Chúa lên trời

word

ENGLISH

Ascension of Christ

  
NOUN

/əˈsɛn.ʃən əv kraɪst/

Feast of Ascension

“Lễ tiễn Chúa về trời” là ngày lễ Công giáo kỷ niệm Chúa Giê-su trở về thiên đàng sau khi hoàn thành sứ mệnh.

Ví dụ

1.

Người theo đạo Kitô giáo kỷ niệm lễ tiễn Chúa về trời 40 ngày sau Phục Sinh.

Christians celebrate the Ascension of Christ 40 days after Easter.

2.

Lễ tiễn Chúa về trời tượng trưng cho sự trở về thiên đàng của Chúa Giê-su.

The Ascension of Christ signifies Jesus returning to heaven.

Ghi chú

Từ Lễ tiễn Chúa về trời là một từ vựng thuộc chủ đề Công giáo – ngày lễ Kitô giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ascension of Christ - Sự thăng thiên của Chúa Giê-su Ví dụ: The Ascension of Christ marks Jesus’s return to heaven after His resurrection. (Lễ tiễn Chúa về trời đánh dấu sự trở về thiên đàng của Chúa Giê-su sau khi phục sinh.) check Resurrection - Sự phục sinh Ví dụ: Christians believe that Jesus resurrected before His ascension to heaven. (Người Kitô hữu tin rằng Chúa Giê-su đã phục sinh trước khi thăng thiên về trời.) check Heavenly Kingdom - Vương quốc thiên đàng Ví dụ: The Ascension signifies Christ’s entry into the Heavenly Kingdom to be with God the Father. (Lễ Thăng Thiên đánh dấu sự bước vào Vương quốc thiên đàng của Chúa Giê-su để ở bên Chúa Cha.) check Great Commission - Sứ mệnh rao giảng Ví dụ: Before His ascension, Jesus gave the Great Commission to His disciples. (Trước khi thăng thiên, Chúa Giê-su đã trao sứ mệnh rao giảng cho các môn đồ.) check Forty Days After Easter - Bốn mươi ngày sau Lễ Phục Sinh Ví dụ: The Ascension of Christ is celebrated forty days after Easter Sunday. (Lễ Thăng Thiên của Chúa được cử hành 40 ngày sau Lễ Phục Sinh.)