VIETNAMESE

chúa trời

ENGLISH

God

  
NOUN

/ɡɑd/

Chúa trời là một khái niệm tôn giáo được sử dụng để chỉ một thực thể tối cao được coi là nguyên nhân và quản lý vũ trụ và mọi hiện tượng trên đời.

Ví dụ

1.

Bạn có tin vào Chúa trời không?

Do you believe in something which is called "God"?

2.

Tất cả họ đều thờ phượng cùng một Đức Chúa Trời.

They all worship the same God.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt god God nhé! - god (thường được viết thường) là một danh từ dùng để chỉ một vị thần trong những tín ngưỡng đa thần, có thể là đạo Hindu, đạo của Hy Lạp cổ đại, đạo của Ai Cập cổ đại, v.v. Ví dụ: The ancient Egyptians worshipped many gods and goddesses.

(Người Ai Cập cổ đại tôn thờ rất nhiều nam thần và nữ thần). - God (thường được viết hoa chữ đầu) là một danh từ dùng để chỉ một vị thần duy nhất trong các hệ thống tôn giáo đơn thần, chẳng hạn như đạo Thiên chúa giáo hay Hồi giáo. Ví dụ: Christians believe in one God who created the universe.

(Con chiên tin là Đức Chúa Trời đã tạo ra vũ trụ).