VIETNAMESE

lễ sơ kết học kỳ

ENGLISH

semester closing ceremony

  
NOUN

/sɪˈmɛstər ˈkloʊzɪŋ ˈsɛrəˌmoʊni/

Lễ sơ kết là dịp nhìn lại một cách tổng quát phần việc đã làm sau một học kỳ để có sự đánh giá, rút ra những kết luận bước đầu.

Ví dụ

1.

Lễ sơ kết học kỳ diễn ra trong hòa bình và nhiều thành công vang dội.

The semester closing ceremony took place in peace and with many resounding successes.

2.

Sau lễ sơ kết học kỳ thì học sinh sẽ được nghỉ một vài ngày.

After the semester closing ceremony, students will have a few days off.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh về một số ngày lễ trong năm học nha!

- opening ceremony (lễ khai giảng)

- closing ceremony (lễ bế mạc)

- graduation ceremony (lễ tốt nghiệp)

- maturity ceremony (lễ trưởng thành)

- admission day (ngày nhập học)

- semester closing ceremony (lễ sơ kết học kỳ)