VIETNAMESE

lễ ký kết

ENGLISH

signing ceremony on cooperation agreement

  
NOUN

/ˈsaɪnɪŋ ˈsɛrɪməni ɒn kəʊˌɒpᵊrˈeɪʃᵊn əˈɡriːmənt/

Lễ ký kết là sự kiện người chứng kiến sự hợp tác giữa hai bên mong cho hai bên ký kết hợp đồng thành công tốt đẹp.

Ví dụ

1.

Lễ ký kết hợp tác giữa Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc diễn ra vào ngày mai.

The signing ceremony on cooperation agreement between Hanoi University of Industry and VietNam – Korea Vocational College of Technology takes place tomorrow.

2.

Lễ ký kết được diễn ra trên boong tàu USS Missouri trong Vịnh kyo vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.

The signing ceremony on cooperation agreement took place on the deck of USS Missouri in kyo Bay on September 2, 1945.

Ghi chú

Một số các mốc sự kiện quan trọng khác:

- lễ khánh thành: inauguration ceremony

- lễ khởi công: groundbreaking ceremony

- lễ ký kết: signing ceremony of cooperation agreement