VIETNAMESE

lễ Phục sinh

ENGLISH

Easter

  
NOUN

/ˈistər/

Lễ Phục sinh là một trong những ngày lễ quan trọng nhất trong năm của người theo Kitô giáo. Thường diễn ra vào tháng 3 hoặc tháng 4 mỗi năm để tưởng niệm sự kiện chết và Phục sinh của Giê-su từ cõi chết sau khi bị đóng đinh trên thập tự giá.

Ví dụ

1.

Lễ Phục sinh là một ngày lễ của Cơ đốc giáo nhằm kỷ niệm niềm tin vào sự phục sinh của Chúa Giê Su Ki-tô.

Easter is a Christian holiday that celebrates the belief in the resurrection of Jesus Christ.

2.

Trứng sô cô la là món ăn truyền thống trong ngày lễ Phục sinh.

Chocolate egg is a traditional food on Easter.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Thiên chúa giáo:

- church (nhà thờ)

- bishop (giám mục)

- carol (thánh ca)

- Christian costumes (đạo phục đạo Chúa)

- Christmas (lễ giáng sinh)

- Easter (lễ phục sinh)