VIETNAMESE

lệ phí trước bạ nhà đất

phí đăng ký nhà đất

word

ENGLISH

property registration fee

  
NOUN

/ˈprɒpəti ˌrɛʤɪˈstreɪʃən fiː/

land registration fee

“Lệ phí trước bạ nhà đất” là khoản phí nộp để đăng ký quyền sở hữu hoặc sử dụng đất, nhà.

Ví dụ

1.

Lệ phí trước bạ nhà đất được nộp trước khi chuyển quyền sở hữu.

The property registration fee is paid before ownership transfer.

2.

Lệ phí trước bạ nhà đất khác nhau giữa các vùng.

Property registration fees differ across regions.

Ghi chú

Từ Property registration fee là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế – phíđăng ký bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Real estate registration charge – Phí đăng ký bất động sản Ví dụ: Buyers are required to pay a property registration fee or real estate registration charge when transferring ownership. (Người mua phải nộp lệ phí trước bạ nhà đất khi sang tên quyền sở hữu.) check Land transfer fee – Phí chuyển nhượng đất Ví dụ: The property registration fee is separate from the land transfer fee and other taxes. (Lệ phí trước bạ nhà đất là khoản riêng biệt với phí chuyển nhượng đất và các loại thuế khác.) check Ownership declaration cost – Chi phí khai báo quyền sở hữu Ví dụ: The ownership declaration cost is included in the total property registration fee package. (Chi phí khai báo quyền sở hữu được tính trong tổng lệ phí trước bạ nhà đất.)