VIETNAMESE

lệ phí nhà nước

phí dịch vụ công cộng

word

ENGLISH

government fee

  
NOUN

/ˈɡʌvərnmənt fiː/

public service fee

“Lệ phí nhà nước” là khoản phí mà người dân hoặc tổ chức phải nộp để sử dụng các dịch vụ công cộng.

Ví dụ

1.

Lệ phí nhà nước bao gồm chi phí hành chính.

The government fee covers administrative costs.

2.

Người dân bắt buộc phải nộp lệ phí nhà nước.

Citizens are required to pay the government fee.

Ghi chú

Từ Government fee là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính côngdịch vụ hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check State administrative charge – Lệ phí hành chính nhà nước Ví dụ: Citizens must pay a government fee as a state administrative charge for public services. (Người dân phải nộp lệ phí nhà nước như một khoản chi phí hành chính khi sử dụng dịch vụ công.) check Official service fee – Phí dịch vụ công Ví dụ: The government fee applies to issuance of ID cards and other official services. (Lệ phí nhà nước được áp dụng cho việc cấp thẻ căn cước và các dịch vụ công khác.) check Public procedure levy – Khoản thu thủ tục công Ví dụ: This government fee is classified as a public procedure levy under current regulations. (Lệ phí nhà nước này được phân loại là khoản thu từ thủ tục hành chính theo quy định hiện hành.)