VIETNAMESE

bò phi lê

ENGLISH

fillet beef

/fəˈleɪ bif/

Bò phi lê là phần thịt được cắt ra và loại bỏ xương từ phần lưng phía trong của bò. Thịt phi lê được biết đến là phần ngon nhất, mềm nhất, rất được ưa chuộng.

Ví dụ

1.

Bếp trưởng nổi tiếng thế giới Gordon Ramsay dùng miếng bò phi lê hoàn hảo cho món bò Wellington nổi tiếng của anh ấy.

Gordon Ramsay, the famous chef in the world, used perfect fillet beef to make his signature Wellington beef.

2.

Bò phi lê thì đắt hơn rất nhiều so với các loại thịt bò khác.

Fillet beef is much more expensive than other types of beef.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng về các món bò (beef steak) nhé: - sizzling beef steak: bò né - raw beef steak: bò tái sống - rare beef steak: bò tái - medium rare beef steak: bò tái chín - medium beef steak: bò chín vừa - well done beef steak: bò chín hoàn toàn - sauté diced beef: bò lúc lắc