VIETNAMESE
lệ phí
ENGLISH
fee
/fi/
Lệ phí là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước.
Ví dụ
1.
Lệ phí đóng vai trò trong việc bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước cũng như điều tiết hoạt động kinh tế - xã hội.
Fees play a role in ensuring state budget revenue as well as regulating socio-economic activities.
2.
Lệ phí được dùng để phục vụ việc quản lý nhà nước.
Fees are to serve the state management.
Ghi chú
Cùng là fee nhưng phí và lệ phí khác nha!
- Phí (fee) là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả nhằm cơ bản bù đắp chi phí và mang tính phục vụ khi được cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công.
- Lệ phí (fee) là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết